[Mới Nhất] Bảng Size Quần Áo Nam Chuẩn Nhất Theo Chiều Cao Cân Nặng
Hiện nay, quần áo nam cũng ngày càng đa dạng về phong cách mẫu mã. Vì thế, nam giới cũng rất quan tâm tới việc chọn size quần áo sao cho phù hợp với cơ thể. Trong bài viết ngày hôm nay 5S Fashion sẽ chia sẻ bảng size quần áo nam tiêu chuẩn theo chiều cao cân nặng để các bạn có thể mua sắm trang phục dễ dàng hơn.
I. Cách chọn size áo nam giới theo chiều cao và cân nặng
Nếu bạn đang không biết các số đo trên cơ thể mình thì cũng đừng quá lo lắng. Dưới đây là bảng size áo nam theo tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng mà bạn có thể tham khảo:
Bảng size áo nam theo tiêu chuẩn cân nặng và chiều cao
Size |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
Chiều cao |
1m60 - 1m65 |
1m64 - 1m69 |
1m70 - 1m74 |
1m74 - 1m76 |
1m65 - 1m77 |
Cân nặng |
55kg - 60kg |
60kg - 65kg |
66kg - 70kg |
70kg - 76kg |
76 kg -78 kg |
Cách chọn size áo nam giới theo chiều cao và cân nặng
II. Cách chọn size áo dành cho nam giới theo số đo
Khi chọn size áo bạn cần lưu ý đến một số số đo cơ thể như vòng ngực, vai, bụng, cổ,… Theo đó, bạn có thể tham khảo bảng size áo nam theo số đó trong bảng dưới đây:
Bảng size áo dành cho nam theo số đo
Size |
Dài áo (cm) |
Ngực (cm) |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
S |
63 - 67 |
46*2 - 50*2 |
50kg - 60kg |
1m60 - 1m67 |
M |
65 - 69 |
48*2 - 52*2 |
55kg - 65kg |
1m63 - 1m70 |
L |
67 - 71 |
50*2 - 54*2 |
65kg - 75kg |
1m65 - 1m72 |
XL |
69 - 73 |
52*2 - 56*2 |
75kg - 90kg |
1m70 - 1m80 |
XXL |
70 - 75 |
53*2 - 57*2 |
85kg - 100kg |
1m70 - 1m90 |
Cách chọn size áo dành cho nam giới theo số đo
III. Hướng dẫn chọn size áo nam theo từng loại áo
1. Chọn size áo thun nam
Việc chọn size áo thun nam phù hợp không chỉ giúp bạn tự tin hơn mà còn giúp tiết kiệm thời gian lựa chọn trang phục phù hợp. Đó cũng là lý do, khiến bạn mất nhiều thời gian để chọn cho mình những chiếc áo thun đúng size. Dưới đây là bảng size áo thun nam giới mà bạn có thể tham khảo qua:
Bảng size áo thun nam
Size |
Dài áo |
Bụng/ Ngực |
Vai |
Cân nặng |
S |
68 |
48 |
41 |
50kg - 55kg |
M |
69 |
50 |
42 |
55kg - 60kg |
L |
71 |
53 |
44 |
65kg - 75kg |
XL |
73 |
56 |
46 |
75kg - 90kg |
XXL |
75 |
59 |
48 |
90kg - 100kg |
Chọn size áo thun nam
2. Chọn size áo sơ mi nam
Áo sơ mi nam là trang phục được phái mạnh yêu thích và lựa chọn mặc để thể hiện sự nam tính của mình. Đồng thời, item này cũng rất dễ phối với các loại quần áo thời trang khác tạo nên nhiều phong cách mới lạ cho người mặc.
Bảng size áo sơ mi nam
Size |
Dài áo |
Rộng vai |
½ Rộng ngực |
½ Rộng eo |
S/38 |
69 |
62 |
46 |
44 |
M/39 |
69 |
43.5 |
48 |
46 |
L/40 |
71 |
45 |
50 |
58 |
XL/41 |
71 |
46.5 |
52 |
50 |
XXL/42 |
73 |
48 |
54 |
52 |
Chọn size áo sơ mi nam
3. Chọn size áo khoác nam
Để chọn được một chiếc áo khoác nam vừa vặn và tôn dáng bạn nên dựa vào số đo vóc dáng như chiều cao, cân nặng và dáng người để lựa chọn size đúng chuẩn nhất. Dưới đây là bảng size áo khoác nam mà bạn nên tham khảo qua:
Bảng size áo khoác nam giới theo số đo cơ thể
Size |
S |
M |
L |
XL |
Vòng bắp tay |
33.5 |
34 |
34.5 |
35 |
Độ dài khoác |
56 |
57.5 |
59 |
60.5 |
Ngang vai |
35.5 |
36.5 |
37.5 |
38.5 |
Vòng ngực |
88 |
92 |
96 |
100 |
Vòng eo |
82 |
86 |
90 |
94 |
Chiều dài tay áo |
65 |
66 |
67 |
68 |
Chiều cao mũ |
34 |
34.5 |
35 |
35.5 |
Chiều rộng mũ |
23.5 |
24 |
24.5 |
25 |
Vòng lai chân áo |
84 |
88 |
92 |
96 |
Dài áo sau lưng |
55 |
56.5 |
Biên tập: Võ Hoài Yến Nhi
Top tìm kiếm
Sản phẩm được tìm kiếm nhiều nhất
Áo Polo Nam 5S Fashion Can Phối Slimfit APC24089-40% 185.000đ 309.000đ
Áo Chống Nắng Nam 5S Fashion Phom Regular ACN24002-40% 299.000đ 499.000đ
Quần Short Thể Thao Nam 5S Fashion Regular QST24017-50% 165.000đ 329.000đ
|